ươm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

ươm (, , , )

  1. (agriculture) to sow seeds and cultivate them into young plants which may be planted elsewhere, as in a plant nursery
    Synonym: ương
    vườn ươma plant nursery
  2. (sericulture) to pull the silk thread out of a silkworm's cocoon while the cocoon is steeped in boiling water
    • “Cổ Chất có nghề ươm tơ nổi tiếng (Cổ Chất's famous silk-pulling industry)”, Làng Nghề Việt Nam (Vietnam's Artisanal Villages)
      Nhờ chủ động được nguồn nguyên liệu (lá dâu) dồi dào cho nên, nghề ươm tơ của Cổ Chất nổi tiếng từ đời nảo đời nao cho tới nay, thật ra cũng chẳng ai còn nhớ được nữa.
      By actively procuring a copious supply of raw materials (i.e. mulberry leaves), Cổ Chất has been famous for its silk-pulling industry for generations until now; in fact, nobody remembers since when.
  3. (zoology) to produce silk threads from silk glands.
    • 15th century, Nguyễn Trãi, “言志 Ngôn chí 8”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
      六辱船頭𣺽
      蠔質樞離㯲檜廊
      Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi.
      Hàu chất so le khóm cuối làng.
      The thread-pulling silkworms wriggle on the boats next to the wharf;
      The oysters are stacked unevenly into heaps at the village's farthest corner.
    • Lý hạng ca dao 里巷歌謠 (Folk-ballads from the hamlets and alleys), folio 34a
      絲蝒拱
      Tằm ươm tơ, nhện cũng ươm tơ.
      The silkworm produces silk threads; the spider also produces silk threads