Hồng Bàng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

English[edit]

English Wikipedia has an article on:
Wikipedia
English Wikipedia has an article on:
Wikipedia

Etymology[edit]

Borrowed from Vietnamese Hồng Bàng.

Proper noun[edit]

Hồng Bàng

  1. (historical) the Hồng Bàng dynasty (2879–258 BCE)
  2. A district of Haiphong, Vietnam.

Translations[edit]

Vietnamese[edit]

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology[edit]

Sino-Vietnamese word from 鴻龐

Pronunciation[edit]

Proper noun[edit]

Hồng Bàng

  1. (historical) a legendary lineage of supposedly ancient Vietnamese kings
  2. (historical) the Hồng Bàng dynasty (2879–258 BCE)
  3. Hồng Bàng (an urban district of Haiphong, Vietnam)

See also[edit]

Vietnamese dynasties (triều đại)
Name Time period Divisions
Hồng Bàng
鴻龐
2879 – 258 BCE
Thục
(nhà ~, ~ triều)
257 – 207 BCE
Triệu (disputed)
(nhà ~, ~ triều)
204 – 111 BCE
Early Lí
前李 (nhà ~, ~ triều)
544 – 602 C.E.
Ngô
(nhà ~, ~ triều)
939 – 965 C.E.
Đinh
(nhà ~, ~ triều)
968 – 980 C.E.
Early Lê
前黎 (nhà ~, ~ triều)
980 – 1009 C.E.

(nhà ~, ~ triều)
1009 – 1225 C.E.
Trần
(nhà ~, ~ triều)
1225 – 1400 C.E.
Hồ
(nhà ~, ~ triều)
1400 – 1407 C.E.
Later Trần
後陳 (nhà ~, ~ triều)
1407 – 1413 C.E.
Later Lê
後黎 (nhà ~, ~ triều)
1428 – 1789 C.E. Primitive Lê
黎初 (nhà ~, ~ triều)
Revival Lê
黎中興 (nhà ~, ~ triều)

Mạc
(nhà ~, ~ triều)




Tây Sơn
西山 (nhà ~, ~ triều)
1778 – 1802 C.E.
Nguyễn
(nhà ~, ~ triều)
1802 – 1945 C.E.