nghệ thuật vị nghệ thuật

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese[edit]

Alternative forms[edit]

Etymology[edit]

Sino-Vietnamese word from 藝術 (art), (for) and 藝術

Phrase[edit]

nghệ thuật vị nghệ thuật

  1. art for art's sake
    • 2018 November 9, Thích Nhật Từ with Thích Bửu Chánh, Trương Văn Chung, and Nguyễn Công Lý, “PHẬT GIÁO CHĂMPA QUA HÌNH TƯỢNG PHẬT ĐỒNG DƯƠNG [CHAMPA BUDDHISM THROUGH THE ĐỒNG DƯƠNG STATUE]”, in PHẬT GIÁO VÙNG MÊ-KÔNG - DI SẢN VÀ VĂN HÓA [MEKONG BUDDHISM: LEGACY AND CULTURE], page 282:
      Các nhà khảo cổ học đánh giá, pho tượng Phật Đồng Dương chính là mỹ thuật tiêu biểu cho kỹ thuật đúc đồng tinh xảo kết hợp với nghệ thuật tạo hình độc đáo mang tính bản địa, đã làm cho phong cách nghệ thuật của tượng đạt đến đỉnh cao của nghệ thuật, nếu các pho tượng Phật của một số nước mang phong cách nghệ thuật vị tôn giáo, thì Phật Chămpa mang trong mình hai thiên hướng nghệ thuật vị nghệ thuật, nghệ thuật vị nhân sinh, có những nét tương đồng với nghệ thuật Hellienique[sic] của Hy Lạp.
      Archaeologists have said of the Đồng Dương Buddha statue as the prime fine-art example of intricate copper metallurgy and unique figurative craftsmanship with a strong indigenous sense of identity, which pushes its artistic style to the acme of art; if other countries' Buddha statues are indicative of art for religion's sake, Champa statues represent art for art's and life's sake, with similarities to Hellenic art.