kiện khang
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese[edit]
Etymology[edit]
Sino-Vietnamese word from 健康.
Pronunciation[edit]
- (Hà Nội) IPA(key): [kiən˧˨ʔ xaːŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kiəŋ˨˩ʔ kʰaːŋ˧˧] ~ [kiəŋ˨˩ʔ xaːŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kiəŋ˨˩˨ kʰaːŋ˧˧] ~ [kiəŋ˨˩˨ xaːŋ˧˧]
Adjective[edit]
- (literary, rare) well; healthy
- Synonym: khoẻ mạnh
- 2001, Phạm Tiến Duật, “Quặng của thời gian”, in Tạp chí Cộng sản, volume 7, Cơ quan lý luận và chính trị của Trung ương Đảng công sản Việt Nam:
- […] cụ Lãm viết : " […] đó là điều tôi vô cùng tiếc, nhưng thân thể không kiện khang…", […]
- […] Mr Lãm wrote : " […] I am infinitely sorry for this, but I am not healthy physically…", […]
References[edit]
- "kiện khang" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)